中文 Trung Quốc- 吹簫乞食
- 吹箫乞食
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- để xin trong khi chơi xiao 箫 (miệng cơ quan)
- CF Wu Zixu 伍子胥, người tị nạn nghèo từ Chu 楚, busked ở thị xã Wu 520 TCN, sau đó trở thành một nhà chính trị mạnh mẽ
吹簫乞食 吹箫乞食 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- to beg while playing the xiao 箫 (mouth organ)
- cf Wu Zixu 伍子胥, destitute refugee from Chu 楚, busked in Wu town c. 520 BC, then became a powerful politician