中文 Trung Quốc- 哦
- 哦
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- để chant
- Oh (Thán từ chỉ ra nghi ngờ hoặc bất ngờ)
- Oh (Thán từ chỉ ra rằng một trong những chỉ đã học được sth)
- câu cuối cùng hạt truyền tải informality, ấm áp, thân thiện hoặc gần gũi
- có thể cũng chỉ ra rằng một trong những chỉ ra một thực tế là những người khác không phải là nhận thức của
哦 哦 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- sentence-final particle that conveys informality, warmth, friendliness or intimacy
- may also indicate that one is stating a fact that the other person is not aware of