中文 Trung Quốc- 沒齒不忘
- 没齿不忘
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- thắp sáng. sẽ không được quên ngay cả sau khi một răng rụng
- nhớ miễn là một cuộc sống
- không thể nào quên (thành ngữ)
沒齒不忘 没齿不忘 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- lit. will not be forgotten even after one's teeth fall out
- to remember as long as one lives
- unforgettable (idiom)