中文 Trung Quốc- 臨場
- 临场
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- để tại hiện trường (ngồi cho một kỳ thi, thực hiện, cạnh tranh, đưa ra chỉ dẫn vv)
- trực tiếp (kinh nghiệm)
- impromptu (nhận xét vv)
臨場 临场 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- to be at the scene (sitting for an exam, performing, competing, giving directions etc)
- firsthand (experience)
- impromptu (remarks etc)