中文 Trung Quốc- 以直報怨,以德報德
- 以直报怨,以德报德
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- để trả nợ lòng tốt với lòng tốt, và trả thù hận với tư pháp (thành ngữ, từ luận)
以直報怨,以德報德 以直报怨,以德报德 phát âm tiếng Việt:- [yi3 zhi2 bao4 yuan4 , yi3 de2 bao4 de2]
Giải thích tiếng Anh- to repay kindness with kindness, and repay enmity with justice (idiom, from Analects)