中文 Trung Quốc- 涼
- 凉
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- Lương năm của các Vương Quốc mười sáu, cụ thể là: cựu lương 前涼|前凉 (314-376), sau đó lương 後涼|后凉 (386-403), Bắc lương 北涼|北凉 (398-439), Nam lương 南涼|南凉 (397-414), Tây lương 西涼|西凉 (400-421)
- mát mẻ
- lạnh
- để cho sth mát xuống
涼 凉 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh