中文 Trung Quốc- 愛面子
- 爱面子
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- để dành thằng face
- phải lo lắng về việc mất mặt
- tự hào về danh tiếng của một
- nhạy cảm về mất uy tín
- ý nghĩa của đắn
愛面子 爱面子 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- to save face
- to worry about losing face
- proud of one's reputation
- sensitive about losing prestige
- sense of propriety