中文 Trung Quốc- 心影兒
- 心影儿
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- (Đài Loan sử dụng) trẻ em cần sự giúp đỡ (mồ côi, bị bỏ rơi, bị lạm dụng vv)
心影兒 心影儿 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- (Taiwan usage) child in need of help (orphaned, abandoned, abused etc)