中文 Trung Quốc- 臨魁
- 临魁
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- Linkui (khoảng 2000 TCN), thứ hai của 炎帝 ngọn lửa hoàng đế huyền thoại [Yan2 di4] hậu duệ của thần 神農|神农 [Shen2 nong2] nông dân Thiên Chúa
臨魁 临魁 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- Linkui (c. 2000 BC), second of the legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God